Thống kê Nông_dân

Một ví dụ về sản lượng nông nghiệp đáng chú ý của một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng Việt Nam (tỉnh Nam Định).

Số liệu thống kê chủ yếu năm 2011: Nông nghiệp:

Năm 2010Ước tính năm 2011
1. Giá trị sản xuất nông nghiệp
1.1. Theo giá thực tế
a. Số tuyệt đối (tỷ đồng)15.95919.101
Nông nghiệp13.45316.117
b. Cơ cấu (%)100,00100,00
Nông nghiệp84.3084.38
1.2. Theo giá so sánh 1994
a. Số tuyệt đối (tỷ đồng)4.4544.592
Nông nghiệp3.5923.674
b. Chỉ số phát triển so với năm trước (%)105.12103.10
Nông nghiệp104.57102.29
2. Diện tích giao trồng cây hàng năm (ha)197.396100.1
Cây lương thực163.37299.6
Trong đó: Lúa158.35899.6
Cây có củ3.08889.4
Cây mía20593.6
Cây thuốc lá, thuốc lào72100.0
Cây lấy sợi229100.0
Cây có chứa hạt dầu9.359109.4
Cây rau, đậu, hoa, cây cảnh20.563101.4
Cây hàng năm khác50896.0
3. Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)117.93120.03(*)
Vụ xuân68.7868.18(*)
Vụ mùa49.1551.85(*)
4. Sản lượng lương thực các hạt (tấn)952.70398.0
Trong đó: Thóc931.67297.9
Ghi chú: (*) là năng suất lúa năm 2010